🔍
Search:
CHẢY XUỐNG
🌟
CHẢY XUỐNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
물 등이 높은 곳에서 낮은 곳으로 흐르거나 떨어지다.
1
CHẢY XUỐNG:
Nước chảy hoặc rơi từ chỗ cao xuống chỗ chấp.
-
2
매거나 묶은 것이 아래로 미끄러지듯 떨어지다.
2
TUỘT XUỐNG, TUỘT RA:
Cái đã buộc hoặc bó bị rơi như thể trơn trượt xuống.
-
Động từ
-
1
물 등이 흐르면서 내려오다.
1
CHẢY XUỐNG:
Nước chảy rồi trôi xuống.
-
2
소리나 냄새 등이 퍼져 오다.
2
BAY ĐẾN:
Âm thanh hay mùi...toả đến.
-
3
여기저기 떠돌아다니다가 어떤 곳에 들어오다.
3
TRÔI DẠT ĐẾN:
Đi loanh quanh chỗ này chỗ kia rồi tới chỗ nào đó.
🌟
CHẢY XUỐNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
굵은 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1.
RÒNG RÒNG:
Âm thanh mà dòng nước nặng hạt chảy xuống nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
2.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh mà người hay đồ vật... trượt xuống nhanh từ nơi dốc nghiêng.
-
3.
재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
3.
ÙN ÙN:
Hình ảnh đi bộ hay đi theo với bước chân nhanh.
-
4.
여럿이 한 줄로 고르게 있는 모양.
4.
SAN SÁT:
Hình ảnh số đông đứng (ngồi...) đều đặn thành hàng.
-
Danh từ
-
1.
물과 같은 액체를 흘려보내는 것으로 고무로 만들어 자유롭게 휘어지는 관.
1.
ỐNG CAO SU, ỐNG NHỰA:
Loại ống dẫn làm bằng cao su, có thể uốn cong thoải mái (chủ yếu để dẫn các chất lỏng như nước chảy xuống).
-
Danh từ
-
1.
지붕 끝에서 물이 떨어지는 일. 또는 그 물.
1.
GIỌT GIANH:
Nước rơi từ mép mái hiên. Hoặc hiện tượng nước chảy xuống.
-
Phó từ
-
1.
비나 가는 물줄기 등이 빠르게 자꾸 내리거나 흐르는 소리 또는 모양.
1.
ÀO ÀO, XỐI XẢ:
Hình ảnh hoặc âm thanh mà mưa hay dòng nước chảy liên tục rơi xuống hay chảy xuống nhanh.
-
Phó từ
-
1.
굵은 물줄기 등이 계속 흐르는 소리. 또는 그 모양.
1.
TONG TỎNG, LÒNG RÒNG, RÒNG RÒNG, THÒ LÒ, LÃ CHÃ:
Âm thanh mà dòng nước lớn... liên tục chảy. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
동물이나 사람이 자꾸 뒤를 따르거나 쫓아다니는 모양.
2.
LÊ THÊ, LŨ LƯỢT:
Hình ảnh con người hay động vật cứ theo sau hoặc đuổi theo.
-
4.
물건을 여기저기 자꾸 흘리는 모양.
4.
LUNG TUNG:
Hình ảnh cứ đánh rơi đồ vật chỗ này chỗ kia.
-
5.
조금도 막힘이 없이 읽거나 외우거나 말하는 모양.
5.
LÀU LÀU:
Hình ảnh đọc, học thuộc lòng hoặc nói một cách không bị ngắc ngứ tí nào.
-
6.
물건 등이 자꾸 미끄러지거나 흘러내리는 모양.
6.
Hình ảnh đồ vật... cứ trượt hoặc chảy xuống.
-
Phó từ
-
1.
가는 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH LÓC RÓC, MỘT CÁCH LÔNG LỐC:
Âm thanh của lượng ít chất lỏng hoặc đồ vật nhỏ chảy xuống theo mặt nghiêng. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
작은 사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
4.
MỘT CÁCH LONG LÓC, MỘT CÁCH LÔNG LỐC:
Hình ảnh người hay vật… nhỏ trượt nhanh xuống ở chỗ dốc.
-
2.
작고 재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
2.
MỘT CÁCH LON TON:
Hình ảnh bước đi hoặc bám theo với bước chân ngắn và nhanh nhẹn.
-
3.
작은 것들이 한 줄로 고르게 있는 모양.
3.
MỘT CÁCH THEO DÃY, MỘT CÁCH HÀNG LOẠT:
Hình ảnh những cái có kích thước giống nhau được sắp xếp theo một thứ tự nhất định.
-
Danh từ
-
1.
물이 흐르거나 타고 내려가도록 만든 물건.
1.
MÁNG NƯỚC, MÁNG XỐI, ỐNG THOÁT NƯỚC:
Vật dụng làm để cho nước chảy hoặc nước theo đó chảy xuống.
-
2.
창틀의 위아래를 창의 짝과 맞물리도록 파낸 줄.
2.
KHE CỬA:
Đường khoét xuống để cho phần trên dưới của khung cửa khớp vào với cánh cửa.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사고나 사건으로 사람들이 피를 흘림. 또는 사람들이 흘린 피.
1.
SỰ ĐỔ MÁU, SỰ CHÉM GIẾT, MÁU ĐỔ:
Việc nhiều người chảy máu bởi tai nạn hay sự kiện nào đó. Hoặc máu mà nhiều người chảy xuống.
-
Danh từ
-
1.
초가 탈 때 녹아서 흘러내리는 기름.
1.
GIỌT NẾN:
Nước tan chảy xuống khi nến cháy.
-
☆
Động từ
-
1.
단단한 물질이 물러지거나 물처럼 되어서 아래로 흐르다.
1.
CHẢY, TAN CHẢY:
Vật chất cứng bị mềm ra hay trở thành nước và chảy xuống dưới.
-
2.
(비유적으로) 화나 슬픔 등의 좋지 않은 감정이 약해지고 부드러워지다.
2.
TAN BIẾN, TAN BỚT:
(cách nói ẩn dụ) Cảm nhận không tốt như nỗi tức giận hay nỗi buồn giảm bớt và dịu đi.
-
Phó từ
-
1.
물체의 틈 사이로 바람이 스쳐 부는 소리.
1.
ÀO ÀO, Ù Ù:
Tiếng gió lướt qua giữa khe hở của vật thể.
-
2.
비바람이 치거나 물결이 밀려오는 소리.
2.
ÀO ẠT, RÌ RẦM:
Tiếng mưa gió ập tới hoặc sóng vỗ về.
-
3.
물이 급히 내려가거나 나오는 소리.
3.
ÀO ÀO, Ồ Ồ:
Tiếng nước chảy xuống hay chảy ra gấp.
-
Danh từ
-
1.
물이 아래쪽으로 얼어붙어 공중에 매달려 있는 얼음의 막대.
1.
CÂY BĂNG, CÂY GẬY BĂNG:
Cây gậy băng được treo lơ lửng trên không do nước bị đóng băng khi chảy xuống.
-
Danh từ
-
1.
철판 등으로 만들어 처마 끝에 달아서 빗물을 받아 흘러내리게 한 것.
1.
MÁNG NƯỚC, MÁNG XỐI:
Cái làm bằng sắt, lắp ở phần cuối mái nhà, hứng nước mưa và làm cho chảy xuống.
-
Danh từ
-
1.
몹시 힘든 일을 할 때 흘러내리는 땀.
1.
MỒ HÔI RÒNG RÒNG:
Mồ hôi chảy xuống khi làm việc rất vất vả.